STT | Họ và tên | Khoa thi | Thứ bậc hoặc quan chức |
(1) | (2) | (3) | (4) |
1 | Bùi Tư Thuận | Cử nhân | |
2 | Bùi Ứng Đẩu | 1400 | Thái học sinh |
3 | Dương Đạo | Giám sinh | |
4 | Đào Công Giám | Sinh đồ | |
5 | Đào Danh Hằng | Sinh đồ | |
6 | Đào Gia Hội | Sinh đồ | |
7 | Đào Huy Cơ | Sinh đồ | |
8 | Đào Huy Cơ | Giám sinh | |
9 | Đào Kim Giám | Quan viên tử | |
10 | Đào Vinh Chinh | Sinh đồ | |
11 | Đào Vinh Đạt | Quan viên tử | |
12 | Đào Vinh Thông | Nho sinh | |
13 | Đào Vinh Tiến | Tri châu | |
14 | Đặng Bá Đình | Sinh đồ | |
15 | Đặng Bá Lương | Cựu xã trưởng | |
16 | Đặng Công Chất | Sinh đồ | |
17 | Đặng Danh Trấn | Sinh đồ | |
18 | Đặng Đình Bảng | Cựu xã trưởng | |
19 | Đặng Hoàng Vĩ | Sinh đồ | |
20 | Đặng Huy Kính | Sinh đồ | |
21 | Đặng Hữu Khuyến | 1847;1850 | Tú tài |
22 | Đặng Khắc Nhượng | Xã trưởng | |
23 | Đặng Thế Điện | Sinh đồ | |
24 | Đặng Trân Yến | Sinh đồ | |
25 | Đặng Trọng Khải | Sinh đồ | |
26 | Đặng Văn Giáo | Sinh đồ | |
27 | Đặng Văn Hòa | Cử nhân Tri huyện | |
28 | Đỗ Thành | Tri huỵên | |
29 | Hoàng Lê Hiển | Sinh đồ | |
30 | Hùng Bá Ngọc | Sinh đồ | |
31 | Lê Hoàng | Sinh đồ | |
32 | Lê Hữu Khuê | Tú tài | |
33 | Lê Quốc Huệ | Sinh đồ | |
34 | Lê Văn Thân | Tú tài | |
35 | Lê Văn Tùng | Viên tử | |
36 | Nguyễn Bá Hanh | Sinh đồ | |
37 | Nguyễn Bá Huân | Tri huyện | |
38 | Nguyễn Bá Huân | Nho sinh | |
39 | Nguyễn Bá Khiêm | Sinh đồ | |
40 | Nguyễn Bá Loan | 1807 | Sinh đồ Huấn đạo |
41 | Nguyễn Bá Tần | Sinh đồ | |
42 | Nguyễn Cấn | Sinh đồ | |
43 | Nguyễn Cận Tòng | Cửu phẩm văn giai | |
44 | Nguyễn Cầu | Sinh đồ | |
45 | Nguyễn Công Doãn | Sinh đồ | |
46 | Nguyễn Công Đạc | Vệ điển bạ quan | |
47 | Nguyễn Công Đôn | Sinh đồ | |
48 | Nguyễn Công Giáp | Sinh đồ | |
49 | Nguyễn Công Hân | Sinh đồ | |
50 | Nguyễn Công Thành | Sinh đồ | |
51 | Nguyễn Công Tố | Sinh đồ | |
52 | Nguyễn Công Trạm | Sinh đồ | |
53 | Nguyễn Công Trực | Giám sinh | |
54 | Nguyễn Cống | Nho sinh | |
55 | Nguyễn Cơ Quyền | Cửu phẩm | |
56 | Nguyễn Chỉ Giáp | Sinh đồ | |
57 | Nguyễn Chí Hiếu | Nho sinh trúng thức | |
58 | Nguyễn Trí Đức | Xã trưởng | |
59 | Nguyễn Chí Quý | Nho sinh | |
60 | Nguyễn Chí Tướng | Sinh đồ | |
61 | Nguyễn Chính Tuân | 1514 | Hoàng giáp |
62 | Nguyễn Danh Chấn | Cựu xã trưởng | |
63 | Nguyễn Danh Hiển | Sinh đồ | |
64 | Nguyễn Danh Liên | Sinh đồ tổng trưởng | |
65 | Nguyễn Danh Quán | Sinh đồ | |
66 | Nguyễn Doãn Cung | 1469 | Tiến sĩ |
67 | Nguyễn Doãn Đức | Sinh đồ | |
68 | Nguyễn Doãn Hiếu | Giám sinh | |
69 | Nguyễn Doãn Nghi | Sinh đồ | |
70 | Nguyễn Doãn Nguyên | Sinh đồ | |
71 | Nguyễn Doãn Thái | Sinh đồ | |
72 | Nguyễn Doãn Thành | Sinh đồ | |
73 | Nguyễn Doãn Tín | Sinh đồ | |
74 | Nguyễn Doãn Trị | Sinh đồ | |
75 | Nguyễn Doãn Văn | Sinh đồ | |
76 | Nguyễn Doãn Vọng | Sinh đồ | |
77 | Nguyễn Duy Cán | 1852 | Tú tài |
78 | Nguyễn Duy Cẩm | Sinh đồ | |
79 | Nguyễn Duy Thì | Sinh đồ | |
80 | Nguyễn Duy Thuần | Nho sinh | |
81 | Nguyễn Duy Thước | Sinh đồ | |
82 | Nguyễn Dương Hy | Sinh đồ | |
83 | Nguyễn Đào Dung | Nho sinh | |
84 | Nguyễn Đạt Điển | Sinh đồ | |
85 | Nguyễn Đắc Danh | Sinh đồ | |
86 | Nguyễn Đăng Cử | Sinh đồ | |
87 | Nguyễn Đăng Đài | Sinh đồ | |
88 | Nguyễn Đăng Trạc | 1848 | Tú tài |
89 | Nguyễn Đăng Trân | Sinh đồ | |
90 | Nguyễn Đăng Tước | Sinh đồ | |
91 | Nguyễn Đăng Vận | Sinh đồ | |
92 | Nguyễn Đăng Điển | Cựu xã trưởng | |
93 | Nguyễn Đình Diệu | Sinh đồ | |
94 | Nguyễn Đình Trạc | Sinh đồ | |
95 | Nguyễn Đức Dụ | Giám sinh Tri huyện | |
96 | Nguyễn Đức Hải | Xã trưởng | |
97 | Nguyễn Đức Kiên | 1848;1861 | Tú tài |
98 | Nguyễn Đức Lãng | Quan viên tử | |
99 | Nguyễn Đức Quynh | Sinh đồ | |
100 | Nguyễn Đức Tiến | Sinh đồ | |
101 | Nguyễn Đức Triêm | Giám sinh Tri huyện | |
102 | Nguyễn Đức Tú | Cựu cai tổng | |
103 | Nguyễn Hãng | Giám sinh | |
104 | Nguyễn Huy Ánh | Sinh đồ | |
105 | Nguyễn Huy Dao | Sinh đồ | |
106 | Nguyễn Huy Đồng | Cựu xã trưởng | |
107 | Nguyễn Huy Mậu | Sinh đồ | |
108 | Nguyễn Huy Vượng | Sinh đồ | |
109 | Nguyễn Hữu Hoa | Sinh đồ | |
110 | Nguyễn Hữu Nghĩa | Xã trưởng | |
111 | Nguyễn Kim Hữu | Sinh đồ | |
112 | Nguyễn Khắc Cần | Tổng trưởng xã giáo | |
113 | Nguyễn Kiện | Bang tá | |
114 | Nguyễn Kim Hữu | Sinh đồ | |
115 | Nguyễn Kim Khánh | Sinh đồ | |
116 | Nguyễn Lạc Thiện | Sinh đồ | |
117 | Nguyễn Lăng Vân | Sinh đồ | |
118 | Nguyễn Lâm | Sinh đồ | |
119 | Nguyễn Lâm Sinh | Sinh đồ | |
120 | Nguyễn Liêm Tư | Sinh đồ | |
121 | Nguyễn Mẫn Đốc | 1518 | Bảng nhãn |
122 | Nguyễn Minh Phùng | Giám sinh | |
123 | Nguyễn Ngạn Minh | Nho sinh trúng thức | |
124 | Nguyễn Nghi | Sinh đồ | |
125 | Nguyễn Nghiễm | Cựu chánh tổng | |
126 | Nguyễn Ngọc Đường | Xã trưởng | |
127 | Nguyễn Ngọc Kiều Cựu | Xã trưởng | |
128 | Nguyễn Ngôn | Tri huyện | |
129 | Nguyễn Ngữ | Viên tử | |
130 | Nguyễn Nhật Lai | Xã trưởng | |
131 | Nguyễn Nhật Nghiêm | Sinh đồ | |
132 | Nguyễn Nhật Vượng | Sinh đồ | |
133 | Nguyễn Nho Khiêm | Sinh đồ | |
134 | Nguyễn Nho Quán | Sinh đồ | |
135 | Nguyễn Nho Trân | Sinh đồ | |
136 | Nguyễn Như Sơn | Sinh đồ | |
137 | Nguyễn Ninh Tri | Giám sinh | |
138 | Nguyễn Quát Tòng | Cửu phẩm Bá hộ | |
139 | Nguyễn Quốc Bính | Sinh đồ | |
140 | Nguyễn Quốc Bưu | Cựu xã trưởng | |
141 | Nguyễn Quốc Huyền | Sinh đồ | |
142 | Nguyễn Quốc Phan | Sinh đồ | |
143 | Nguyễn Quốc Triết | Sinh đồ | |
144 | Nguyễn Quý Liêm | Sinh đồ | |
145 | Nguyễn Tác Tập | Sinh đồ | |
146 | Nguyễn Tán Trị | Giám sinh | |
147 | Nguyễn Thái Giai | Sinh đồ | |
148 | Nguyễn Thanh Cẩn | Sinh đồ | |
149 | Nguyễn Thế Chuẩn | Tự thừa | |
150 | Nguyễn Thế Nhu | Giám sinh | |
151 | Nguyễn Thế Tú | Sinh đồ | |
152 | Nguyễn Thì Cử | Nho sinh | |
153 | Nguyễn Thì Danh | Sinh đôf | |
154 | Nguyễn Thị Đạt | Sinh đồ | |
155 | Nguyễn Thì Mẫn | Sinh đồ | |
156 | Nguyễn Thì Tập | Sinh đồ | |
157 | Nguyễn Thích | Viên tử | |
158 | Nguyễn Thiện Giáo | Nho sinh | |
159 | Nguyễn Thọ | Sinh đồ | |
160 | Nguyễn Thông | 1870 | Cử nhân |
161 | Nguyễn Thuấn | Sinh đồ | |
162 | Nguyễn Thuận | Giám sinh Tri huyện | |
163 | Nguyễn Thừa Bật | Giám sinh | |
164 | Nguyễn Thừa Thôi | Tri huyện | |
165 | Nguyễn Tiến | Tri phủ | |
166 | Nguyễn Tiến Tu | Tri huyện | |
167 | Nguyễn Trác Nho | Sinh đồ | |
168 | Nguyễn Trì | Bắc kỳ nghị viên | |
169 | Nguyễn Trọng Hổ | Sinh đồ | |
170 | Nguyễn Trọng Quế | Sinh đồ | |
171 | Nguyễn Trọng Siêu | Sinh đồ | |
172 | Nguyễn Trọng Vĩ | Sinh đồ | |
173 | Nguyễn Trung Chất | Sinh đồ | |
174 | Nguyễn Trung Hiền | Sinh đồ | |
175 | Nguyễn Trung Túc | Sinh đồ | |
176 | Nguyễn Tuyên Dung | Giám sinh | |
177 | Nguyễn Tư Địch | 1861 | Tú tài |
178 | Nguyễn Tư Tề | 1819 | Sinh đồ Huấn đạo |
179 | Nguyễn Tư Thuật | Viên tử | |
180 | Nguyễn Văn Giám | Giám sinh chủ sự | |
181 | Nguyễn Văn Hạnh | Cựu xã trưởng | |
182 | Nguyễn Văn Hễ | Miễn sai | |
183 | Nguyễn Văn Khán | Viên tử | |
184 | Nguyễn Văn Kỷ | 1850 | Cử nhân Tri huyện |
185 | Nguyễn Văn Lương | 1850 | Tú tài |
186 | Nguyễn Văn Mậu | Cựu xã trưởng | |
187 | Nguyễn Văn Thịnh | 1842 | Tú tài thông phán |
188 | Nguyễn Viễn | Chánh tổng | |
189 | Nguyễn Viết Hiểu | Sinh đồ | |
190 | Nguyễn Viết Hồ | Sinh đồ | |
191 | Nguyễn Viết Lãng | Sinh đồ | |
192 | Nguyễn Viết Liên | Sinh đồ | |
193 | Nguyễn Viết Tú | Sinh đồ | |
194 | Nguyễn Vinh | Nho sinh | |
195 | Nguyễn Vũ | Giám sinh Ngự sử | |
196 | Nguyễn Xán | Sinh đồ | |
197 | Nguyễn Xuân Chân | Sinh đồ | |
198 | Nguyễn Xuân Chính | Sinh đồ | |
199 | Nguyễn Xuân Diễn | Viên tử | |
200 | Nguyễn Xuân Huy | Sinh đồ | |
201 | Nguyễn Xuân Ngoạn | Giám sinh Tri phủ | |
202 | Nguyễn Xuân Tình | Sinh đồ | |
203 | Nguyễn Xúc | Tri châu | |
204 | Trần Danh Văn | Sinh đồ | |
205 | Vũ Văn Tự | Tổng sư, tòng cửu phẩm văn giai |
Từ nhiều thế kỷ nay, xã Xuân Lũng - tên nôm là Dòng (kẻ Dòng), vẫn được coi là một làng văn hiến mà sự hiếu học đã trở thành truyền thống nổi trội hẳn lên trong số rất nhiều làng xã thuộc vùng đồi núi huyện Lâm Thao, tỉnh Phú Thọ. Ngay từ năm 1400, đời nhà Hồ, địa danh "Xuân Lũng" đã thấy xuất...
Ý kiến bạn đọc